Trong thị trường cạnh tranh khốc liệt như CPU, Intel đã phải thay đổi rất nhiều những truyền thống mà hãng luôn đề ra cho sản phẩm của mình để từ phục vụ tốt nhu cầu người dùng hơn. Intel Core i9-10980XE chính là người tiên phong cho sự thay đổi theo hướng tích cực đó ở mảng HEDT khiến đây là sản phẩm đáng mua nhất trong phân khúc cao cấp.
Nhìn vào thông số, Intel Core i9 10980XE sở hữu sức mạnh đa nhiệm vô cùng lớn với 18 nhân và 36 luồng, cũng như bộ nhớ đệm lên tới 24.75MB. Mặc dù dựa trên tiến trình 14nm giống như đời trước, nhưng cải tiến của i9 10980XE là không bàn cãi khi duy trì khả năng tương thích ngược với các bo mạch chủ cũ cho thế hệ HEDT, giúp cho người dùng có thể trải nghiệm sức mạnh từ CPU chưa kể TDP vẫn 165W giúp cho nhiệt độ CPU tương đương với thế hệ trước mà không bị quá nóng dù thông số cao hơn.
Xung nhịp của Intel Core i9 10980XE đã được cải thiện so với đời trước khi xung nhịp cơ bản là 3.0GHz đã có thể lên tới 4,6 GHz, và với công nghệ Turbo boost 3.0, xung nhịp cũng tăng lên 4.8GHz để khiến cho chất lượng sản phẩm được đẩy lên cao hơn nữa, từ đó có thể giúp cho xử lý tác vụ trở nên nhanh hơn, đa nhiệm cũng vì thế tốt hơn. Ngoài ra điểm hay của sản phẩm lần này đến từ công nghệ Deep Learning Boost giúp cải thiện hiệu suất các tác vụ liên quan đến trí tuệ nhân tạo AI, hướng tới công nghệ của tương lai.
Cinbench R20
Kết Xuất - Blender
Adobe Photoshop CC - Overall Score
Adobe Premiere Pro CC - Overall Standard Score
Adobe After Effects CC Render
VRMark và 3DMark
Civilization VI AI và Stockfish
Tổng kết lại Intel Core i9 10980XE chính là CPU chất lượng, với người dùng cần sự chuyên nghiệp trong công việc, làm sáng tạo hay thậm chí liên quan tới trí tuệ nhân tạo AI, đây chắc là lựa chọn hoàn hảo nhất mà Intel đã tạo ra từ trước tới nay.
STT | MÃ HÀNG | TÊN HÀNG | THỜI HẠN BẢO HÀNH |
1 | Thương hiệu | Intel | |
2 | Loại CPU | Dành cho máy bàn | |
3 | Thế hệ | Core i9 Thế hệ thứ 10 | |
4 | Tên gọi | Core i9-10980XE | |
5 | Socket | LGA 2066 | |
6 | Tên thế hệ | Cascade Lake | |
7 | Số nhân | 18 | |
8 | Số luồng | 36 | |
9 | Tốc độ cơ bản | 3.0 GHz | |
10 | Tốc độ tối đa | 4.6 GHz | |
11 | Cache | 24.75MB | |
12 | Tiến trình sản xuất | 14nm | |
13 | Hỗ trợ 64-bit | Có | |
14 | Hỗ trợ Siêu phân luồng | Có | |
15 | Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 2933 MHz | |
16 | Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 4 | |
17 | Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có | |
18 | Nhân đồ họa tích hợp | Không | |
19 | Phiên bản PCI Express | 3 | |
20 | Số lane PCI Express | 48 | |
21 | TDP | 65W | |
22 | Tản nhiệt | Không |